🔍
Search:
NỐI TIẾP
🌟
NỐI TIẾP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 현상이 시간적으로 잇달아 일어나다.
1
NỐI TIẾP, LIÊN TIẾP:
Sự việc hay hiện tượng nào đó nối tiếp nhau xảy ra theo thời gian.
-
☆☆
Động từ
-
1
실, 끈, 조각 등의 두 끝을 매거나 붙여서 하나로 만들거나 물건 등을 맞대어 붙이다.
1
NỐI LẠI:
Cột hay gắn (chỉ, dây, mảnh..) lại thành một.
-
2
어떤 것을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
2
NỐI TIẾP:
Làm cho cái gì đó tiếp nối không bị đứt đoạn.
-
3
많은 사람이나 물체가 줄을 이루어 서다.
3
NỐI ĐUÔI:
Nhiều người hay vật thể đứng tiếp nối thành hàng.
-
4
바로 뒤를 잇따르다.
4
Theo liền ngay sau.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 행동이나 상태 등이 시간적으로 앞뒤로 이어 발생하다.
1
NỐI TIẾP, THEO SAU:
Từ hai trở lên hành động hay trạng thái xảy ra một cách liên tiếp nhau về mặt thời gian.
-
2
기준이 되는 수량이나 때의 앞뒤 또는 안팎을 이루다.
2
KHOẢNG, TRƯỚC SAU:
Không quá hoặc nằm trong phạm vi thời gian hoặc số lượng xác định.
-
Động từ
-
1
어떤 물체가 다른 물체의 뒤를 이어서 따르다.
1
TIẾP NỐI, NỐI TIẾP:
Vật thể nào đó tiếp theo sau vật thể khác.
-
2
어떤 사건이나 행동 등이 이어 발생하다.
2
LIÊN TỤC, KHÔNG NGỪNG:
Sự kiện hay hành động nào đó liên tiếp phát sinh.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 현상, 행위 등이 계속하여 이어지는 것.
1
MẠCH NỐI TIẾP, MẠCH KẾ THỪA, SỢI DÂY KẾ THỪA:
Sự việc, hiện tượng hay hành động nào đó v.v... tiếp tục và kéo dài.
-
☆
Động từ
-
1
나란히 줄을 이루다.
1
XẾP HÀNG:
Tạo thành hàng liền kề nhau.
-
2
어떤 일이 끊이지 않고 계속되거나 연달아 일어나다.
2
NỐI ĐUÔI NHAU, NỐI TIẾP NHAU, XẾP HÀNG:
Sự việc nào đó không ngắt quãng mà liên tục hoặc nối tiếp nhau xảy ra.
-
Danh từ
-
1
전기 회로에서 전기나 전지 등을 일렬로 연결하는 것.
1
SỰ NỐI TIẾP, SỰ NỐI TRỰC TIẾP, SỰ ĐẤU TRỰC TIẾP:
Việc liên kết những cái như điện hay pin thành chuỗi trong bảng mạch điện.
-
Động từ
-
1
길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘리다.
1
GIA HẠN, GIA TĂNG, TĂNG CƯỜNG:
Kéo dài chiều dài, thời gian, khoảng cách so với ban đầu.
-
2
어떤 일을 계속하거나 하나로 잇다.
2
TIẾP DIỄN, TIẾP NỐI, NỐI TIẾP:
Tiếp tục việc gì đó hoặc liên kết việc đó làm một.
-
☆☆
Động từ
-
1
끊기지 않고 연결되다.
1
ĐƯỢC NỐI TIẾP:
Không bị đứt đoạn mà được liên kết.
-
2
어떤 일이 끝나지 않고 계속되다.
2
ĐƯỢC TIẾP DIỄN:
Việc nào đó không kết thúc và vẫn được tiếp tục.
-
3
어떤 일의 결과나 어떤 상황이 그다음 단계에 영향을 미치다.
3
ĐƯỢC TIẾP NỐI:
Kết quả của việc nào đó hay tình trạng nào đó ảnh hưởng đến các giai đoạn sau đó.
-
4
어떤 사상이나 풍습, 특징이나 비법 등이 후대로 계속 전해지다.
4
ĐƯỢC TRUYỀN LẠI, ĐƯỢC LƯU TRUYỀN:
Tư tưởng, phong tục tập quán, đặc trưng hay bí quyết... được tiếp tục truyền lại cho đời sau.
-
Động từ
-
1
길이나 시간, 거리 등이 본래보다 길게 늘어나다.
1
ĐƯỢC GIA HẠN, ĐƯỢC GIA TĂNG, ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG:
Chiều dài, thời gian hay khoảng cách dài hơn ban đầu.
-
2
어떤 일이 계속되거나 하나로 이어지다.
2
ĐƯỢC TIẾP DIỄN, ĐƯỢC TIẾP NỐI, ĐƯỢC NỐI TIẾP:
Việc gì đó được tiếp tục hoặc được liên kết làm một.
-
☆
Phó từ
-
1
줄마다 모두.
1
HÀNG HÀNG, DÒNG DÒNG:
Tất cả mọi hàng.
-
2
여러 줄로.
2
MỘT CÁCH LŨ LƯỢT, MỘT CÁCH NỐI ĐUÔI NHAU:
Thành nhiều hàng.
-
3
줄지어 계속.
3
MỘT CÁCH NỐI TIẾP NHAU, MỘT CÁCH THI NHAU, MỘT CÁCH LŨ LƯỢT:
Xếp thành hàng một cách liên tục.
🌟
NỐI TIẾP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
바람, 냄새, 기운 등이 갑자기 세게 잇따라 밀려드는 모양.
1.
Ù Ù, VÙ VÙ:
Hình ảnh gió, mùi hay khí bỗng nhiên nối nhau đẩy thật mạnh.
-
2.
불길이 갑자기 세게 잇따라 일어나는 모양.
2.
NGÙN NGỤT, ÙN ÙN:
Hình ảnh lửa bỗng nhiên nối nhau xuất hiện thật mạnh.
-
3.
얼굴이 갑자기 잇따라 달아오르는 모양.
3.
BỪNG BỪNG:
Hình ảnh khuôn mặt bỗng nhiên nóng bừng lên.
-
4.
어떤 일이 잇따라 빠르고 힘차게 일어나는 모양.
4.
TỚI TẤP, ÀO ẠT:
Hình ảnh công việc nào đó nối tiếp nhau xuất hiện một cách nhanh và mạnh.
-
5.
매어 있거나 막혀 있던 것 등이 갑자기 잇따라 풀리거나 시원스럽게 열리는 모양.
5.
TOANG, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh cái đang buộc hoặc tắt nghẽn bỗng nối tiếp nhau được tháo gỡ hoặc mở ra một cách nhẹ nhàng.
-
☆
Danh từ
-
1.
뒤를 이어 계속함.
1.
SỰ TIẾP NỐI ĐẰNG SAU, VIỆC TIẾP THEO:
Việc liên tục nối tiếp sau.
-
☆
Động từ
-
1.
나란히 줄을 이루다.
1.
XẾP HÀNG:
Tạo thành hàng liền kề nhau.
-
2.
어떤 일이 끊이지 않고 계속되거나 연달아 일어나다.
2.
NỐI ĐUÔI NHAU, NỐI TIẾP NHAU, XẾP HÀNG:
Sự việc nào đó không ngắt quãng mà liên tục hoặc nối tiếp nhau xảy ra.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
계속하거나 이어져 있던 것이 끊이지 아니하다.
1.
KHÔNG NGỪNG, KHÔNG NGỚT:
Sự liên tục hay nối tiếp không bị chấm dứt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 댄 채로 잡아당겨 움직이다.
1.
LÊ, LẾT, KÉO LÊ:
Nắm và kéo rồi dịch chuyển trong khi vật thể chạm mặt đất.
-
2.
탈것을 움직이게 하다.
2.
LÁI, ĐIỀU KHIỂN:
Làm cho phương tiện chuyển động.
-
3.
짐승을 움직이게 하다.
3.
CƯỠI, DẮT:
Làm cho thú vật di chuyển.
-
4.
남의 관심을 쏠리게 하다.
4.
GÂY CHÚ Ý:
Làm cho sự quan tâm của người khác tập trung lại.
-
5.
시간이 오래 걸리게 하다.
5.
KÉO DÀI:
Làm cho mất nhiều thời gian.
-
6.
가고자 하는 곳으로 같이 가면서 따라오게 하다.
6.
LÔI KÉO, HẤP DẪN:
Khiến cho đi cùng và đi theo đến nơi muốn đi đến.
-
7.
수도나 전기 등을 자기 쪽으로 이어지게 하다.
7.
DẪN (NƯỚC, ĐIỆN):
Làm cho nước, điện được nối tiếp về phía mình.
-
8.
길게 빼어 늘이다.
8.
KÉO DÀI:
Kéo dài hay làm tăng lên.
-
Danh từ
-
1.
두 논이나 밭 사이의 경계를 이루는 작은 둑이나 언덕.
1.
BỜ ĐÊ:
Con đê hay mô đất nhỏ tạo nên ranh giới giữa hai mảnh ruộng hay rẫy.
-
2.
갈아 놓은 밭의 한 두둑과 한 고랑.
2.
LIẾP, LUỐNG:
Một luống cày và một đường rạch trên rẫy.
-
3.
(비유적으로) 오목하고 볼록한 모양이 물결처럼 이어지는 것.
3.
SỰ GỢN SÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc hình dáng lồi và lõm nối tiếp như sóng nước.
-
Danh từ
-
1.
끊어진 곳이 없이 계속 이어져 있는 선.
1.
ĐƯỜNG THẲNG:
Đường được nối tiếp liên tục không có chỗ nào bị đứt đoạn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
식물을 받치고 뿌리에서 빨아들인 수분이나 양분을 나르며, 잎이나 가지, 열매 등이 붙는 부분.
1.
THÂN CÂY:
Phần đỡ lấy thực vật, nơi cành, lá hay quả bám vào và là bộ phận đưa nước hay chất dinh dưỡng hút từ gốc lên đi khắp các bộ phận của cây.
-
2.
물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래.
2.
JULGI; NHÁNH:
Phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
-
3.
물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래를 세는 단위.
3.
NHÁNH:
Đơn vị đếm phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
-
4.
빛이나 불, 물 등이 길게 뻗어 나가는 모양.
4.
TIA:
Hình ảnh ánh sáng, lửa hay nước... tỏa dài ra.
-
5.
빛이나 물, 연기 등이 길게 뻗어 나가는 것을 세는 단위.
5.
TIA:
Đơn vị đếm cái mà ánh sáng, lửa hay nước... tỏa dài ra.
-
6.
어떤 사상이나 행동이 계속 이어져 내려오는 것.
6.
TRUYỀN THỐNG:
Việc tư tưởng hay hành động nào đó được nối tiếp nhau một cách liên tục.
-
7.
어떤 일이나 이야기 등이 진행되는 큰 흐름.
7.
MẠCH:
Dòng chảy lớn xuyên suốt câu chuyện hoặc sự việc nào đó...
-
Động từ
-
1.
아래윗니나 입술, 주둥이, 부리 등을 마주 대어 꼭 붙이거나 마주 물다.
1.
CẮN TRỰC TIẾP:
Chạm răng trên răng dưới, môi, miệng, mõ... trực tiếp làm gắn chặt hay cắn vào nhau.
-
2.
서로 닿은 채 끊어지지 않고 이어지다.
2.
NỐI ĐUÔI NHAU:
Chạm vào nhau không đứt đoạn mà nối tiếp nhau.
-
Phó từ
-
1.
구름이나 연기가 잇달아 나오며 덩어리를 이루는 모양.
1.
CUỒN CUỘN, DÀY ĐẶC:
Hình ảnh mây hoặc khói nối tiếp ùa ra tạo thành từng đám.
-
2.
생각이나 느낌이 자꾸 일어나는 모양.
2.
NGỔN NGANG, ÀO ẠT:
Hình ảnh suy nghĩ hay cảm giác cứ trỗi dậy.
-
None
-
1.
다른 사람이나 말하는 사람이 제안하거나 권유한 내용을 전달하면서 뒤에 예상과 다르거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
MẶC DÙ RỦ... NHƯNG…, DÙ ĐỀ NGHỊ... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung mà người khác hay người nói đã đề nghị hoặc khuyên nhủ, đồng thời sự việc trái ngược hoặc khác với dự kiến được nối tiếp ở sau.
-
Động từ
-
1.
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 자꾸 느리게 흔들리다.
1.
PHẤT PHƠ:
Vật thể dài và mảnh như vải hoặc cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2.
생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매다.
2.
BẤN LOẠN:
Không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt và cứ mơ hồ.
-
3.
노래의 가락이 늘어지고 처지며 계속 이어지다.
3.
YẾU ỚT, UỂ OẢI, RÊN RỈ:
Giai điệu của bài hát kéo dài, thấp xuống và tiếp tục nối tiếp.
-
4.
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
THẤT THỂU, LẢO ĐẢO:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1.
재산이나 신분, 직업 등을 그 자손들이 대를 이어 물려받는 것.
1.
TÍNH KẾ THỪA, TÍNH KẾ TỤC:
Việc nối tiếp thế hệ để thừa hưởng và truyền lại tài sản, địa vị hay nghề nghiệp v.v...
-
Định từ
-
1.
재산이나 신분, 직업 등을 그 자손들이 대를 이어 물려받는.
1.
MANG TÍNH KẾ THỪA, MANG TÍNH KẾ TỤC:
Con cháu nhận truyền lại tài sản, thân phận hay nghề nghiệp... nối tiếp qua các thế hệ
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗은 산줄기의 가장 높은 부분들이 이어진 것.
1.
ĐỈNH, NGỌN, CHÓP:
Phần cao nhất của dãy núi kéo dài được nối tiếp.
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗은 산줄기의 가장 높은 부분들이 이어진 것.
1.
LƯNG NÚI:
Sự nối tiếp những phần cao nhất của thân núi trải dài.
-
☆
Danh từ
-
1.
이전부터 이어 내려온 여러 대.
1.
NHIỀU ĐỜI, CÁC ĐỜI:
Nhiều thế hệ liên tục nối tiếp từ trước.
-
None
-
1.
들었거나 주장한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 상황이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
ĐÃ NÓI... RỒI THÌ CÒN:
Cấu trúc truyền đạt sự việc mà mình đã nghe hoặc chủ trương, đồng thời thể hiện tình huống trái ngược với điều đó nối tiếp ở vế sau.
-
None
-
1.
들었거나 주장한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 상황이 이어짐을 나타내는 표현.
1.
DÙ RẰNG… NHƯNG..., TUY BẢO RẰNG…SONG..., MẶC DÙ NÓI LÀ... MÀ...:
Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương, đồng thời sự việc trái ngược với điều đó được nối tiếp.
-
Danh từ
-
1.
잇따라 나옴.
1.
SỰ XẢY RA LIÊN TIẾP, SỰ LIÊN HOÀN:
Sự xuất hiện nối tiếp nhau.